1. ĐẶT CỌC TRƯỚC: Là số tiền khách hàng cần đặt cọc trước cho ORDERQC để lên đơn hàng. Số tiền còn lại + các loại phí sẽ được thanh toán khi hàng về.
KHÁCH LẺ | KHÁCH SỈ | VIP 1 | VIP 2 | VIP 3 | VIP 4 | SUPER VIP | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
ĐẶT CỌC | 70% | 65% | 65% | 60% | 60% | 55% | 50% |
2. TIỀN HÀNG TRÊN WEB: Giá sản phẩm niêm yết trên website.
3. PHÍ NỘI ĐỊA TRUNG QUỐC: Phí vận chuyển từ kho của người bán tới kho hàng của Orderqc tại Trung Quốc.
4. PHÍ DỊCH VỤ: Được áp dụng theo bảng phí dưới đây tính theo Tệ / 1 sản phẩm.
KHÁCH LẺ | KHÁCH SỈ | VIP 1 | VIP 2 | VIP 3 | VIP 4 | SUPER VIP | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Sản phẩm thường ( > 10 tệ) | 2,0 | 1.0 | 0.9 | 0.8 | 0.7 | 0.6 | 0 |
Sản phẩm phụ kiện ( < 10 tệ) | 1,0 | 0.5 | 0.4 | 0.4 | 0.3 | 0.2 | 0 |
Phí dịch vụ tối thiểu | 7.000đ | 7.000đ | 5.000đ | 5.000đ | 5.000đ | 5.000đ | 0đ |
Quy định về khách sỉ và lẻ xem Tại đây
Chi tiết cấp độ thành viên xem Tại đây
5. PHÍ GIÁ TRỊ CAO (NẾU CÓ): 2% giá trị của sản phẩm >= 200 Tệ
6. PHÍ VẬN CHUYỂN TQ – VN:
A. PHÍ VẬN CHUYỂN: Orderqc có 3 phương thức vận chuyển chính từ “BẰNG TƯỜNG – HÀ NỘI”: (Bảng phí tính từ 00h ngày 18/06/2021)
+ VẬN CHUYỂN TIẾT KIỆM (MỚI):
BẢNG PHÍ THEO TRỌNG LƯỢNG ĐƠN HÀNG | |
---|---|
Trọng Lượng(Kg) | Phí vận chuyển |
70KG – 100KG | 18.000đ / Kg |
100Kg – 200Kg | 16.000đ / Kg |
200Kg – 1 Tấn | 14.000đ / Kg |
1 Tấn – 5 Tấn | 12.000đ / Kg (Thỏa thuận trước khi đặt cọc) |
>5000Kg | 10.000/ Kg (Thỏa thuận trước khi đặt cọc) |
+ VẬN CHUYỂN THƯỜNG (3-7 ngày TQ – VN):
BẢNG PHÍ THEO TRỌNG LƯỢNG ĐƠN HÀNG | |
---|---|
Trọng Lượng(Kg) | Đơn giá |
0 – 10Kg | 23.000đ / Kg |
10Kg – 30Kg | 22.000đ / Kg |
30Kg – 70Kg | 20.000đ / Kg |
70Kg – 150Kg | 18.000đ / Kg |
150Kg – 500Kg | 15.000đ / Kg (Thỏa thuận trước khi đặt cọc) |
>= 500Kg | Thỏa Thuận trước khi đặt cọc |
+ VẬN CHUYỂN NHANH (TỪ 3-5 NGÀY TQ-VN):
BẢNG PHÍ THEO TRỌNG LƯỢNG ĐƠN HÀNG | |
---|---|
Trọng Lượng(Kg) | Đơn giá |
0 – 30Kg | 30.000đ / Kg |
30Kg – 100Kg | 28.000đ / Kg |
100Kg – 200Kg | 25.000đ / Kg |
200Kg – 350Kg | 23.000đ / Kg (Thỏa thuận trước khi đặt cọc) |
350Kg – 500Kg | 21.000đ / Kg (Thỏa thuận trước khi đặt cọc) |
>= 500Kg | Thỏa Thuận |
+ Trọng lượng Quy Đổi:
(Lưu ý:Lưu ý: Bảng phí này không áp dụng đối với hàng Mỹ Phẩm và Thực phẩm, Quần áo lót, Ắc Quy. Trong trường hợp khách hàng nhập những hàng hóa như trên cần thông báo trước để được báo giá.)
Hỗ trợ khách hàng với các kiện hàng nhẹ và cồng kềnh được tốt nhất: Orderqc sẽ áp dụng tính Phí Vận Chuyển theo Trọng Lượng Quy Đổi từ thể tích với công thức: Dài*Rộng*Cao/6.000 = X(Kg)
(*): Các chiều của kiện hàng được quy đổi ra Centimet (cm).
(*): Đối với đơn hàng <3kg : Phí Vận Chuyển = Trọng lượng tịnh.
(*): Đối với đơn hàng từ 3kg – 10kg: Phí Vận Chuyển = (Trọng lương tịnh+Trọng lượng quy đổi)/2.
(*): Đối với đơn hàng >10kg: Phí Vận chuyển = Trọng lượng quy đổi (trong điều kiện cho phép, vui lòng liên hệ để được áp dụng mức phí tốt nhất).
B. CHIẾT KHẤU THEO CẤP ĐỘ:
Cấp độ | Khách Lẻ | Khách Sỉ | VIP 1 | VIP 2 | VIP 3 | VIP 4 | SUPER VIP |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Phí VC Thường | -0đ | -500đ | -500đ | -1.000đ | -1.000đ | -1.500đ | -2.000đ |
Phí VC Nhanh | -0đ | -1.000đ | -1.000đ | -1.500đ | -1.500đ | -2.000đ | -2.500đ |
(*) Giảm theo cấp độ thành viên không áp dụng với tài khoản đã được hưởng những chương trình khuyến mại trước đó hoặc đã được áp dụng phí cân nặng cố định.
(*) Giảm theo cấp độ thành viên chỉ áp dụng với những đơn hàng < 150Kg
(*) Tất cả các đơn hàng: Chỉ tính phí dịch vụ cho hàng về đến kho tại Hà Nội, khách hàng sẽ đến kho lấy hoặc sẽ tự thanh toán thêm tiền vận chuyển từ kho về nhà (những phụ phí như: Phí bến bãi, phí gửi hàng từ Hà Nội đi ngoại tỉnh và những phụ phí khác không nằm trong tầm kiểm soát của Orderqc.)
Cập nhật mới nhất: 00h 29/08/2022